Chú thích Khamudi

  1. 1 2 3 Flinders Petrie: Scarabs and cylinders with names : illustrated by the Egyptian collection in University College, London (1917) available online, see pl. XIX, seal under the name "Khondy".
  2. 1 2 3 4 5 6 Schneider, Thomas (2006). “The Relative Chronology of the Middle Kingdom and the Hyksos Period (Dyns. 12-17)”. Trong Hornung, Erik; Krauss, Rolf; Warburton, David. Ancient Egyptian Chronology. Handbook of Oriental Studies. Brill. tr. 195. ISBN 90-04-11385-1
  3. 1 2 3 4 5 K.S.B. Ryholt: The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period, c.1800–1550 BC, Carsten Niebuhr Institute Publications, vol. 20. Copenhagen: Museum Tusculanum Press, 1997, excerpts available online
  4. 1 2 3 Baker, Darrell D. (2008). The Encyclopedia of the Pharaohs: Volume I – Predynastic to the Twentieth Dynasty 3300–1069 BC. Stacey International. tr. 174. ISBN 978-1-905299-37-9
  5. 1 2 Seal with the cartouche of Khamudi Petrie Museum Online Catalog.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Khamudi.
Tiền nhiệm:
Apophis
Pharaon của Ai Cập
Vương triều thứ 15
Kế nhiệm:
Bị đánh đuổi bởi Ahmose I

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios